Trigonox 61 Hỗn hợp methyl ethyl ketone peroxide và acetylacetone peroxide trong dung môi 1338-23-4, 37187-22-7

Lượng giác 61

Hỗn hợp metyl etyl xeton peroxit và axetyl axeton peroxit trong dung môi

 

Trigonox® 61 là hỗn hợp peroxide với MEKP và acetylacetone peroxide để xử lý nhựa polyester chưa bão hòa khi có chất gia tốc coban ở nhiệt độ phòng và nhiệt độ cao. Nhanh hơn Butanox M-50, chậm hơn Trigonox® 44B.

Số CAS 1338-23-4, 37187-22-7

Trigonox® 61 là hỗn hợp peroxide với MEKP và acetylacetone peroxide để xử lý nhựa polyester chưa bão hòa khi có chất gia tốc coban ở nhiệt độ phòng và nhiệt độ cao. Nhanh hơn Butanox M-50, chậm hơn Trigonox® 44B.

Nhóm hóa chất Peroxide hữu cơ

Dạng vật lý Chất lỏng

Thương hiệu Trigonox®

Trigonox® 61 là hỗn hợp peroxide hữu cơ với methyl ethyl ketone peroxide và acetylacetone peroxide để xử lý nhựa polyester chưa bão hòa với sự có mặt của máy gia tốc coban ở nhiệt độ phòng và nhiệt độ cao. Với hệ thống xử lý Trigonox® 61/máy gia tốc coban, tốc độ xử lý nhanh hơn có thể đạt được so với Butanox M-50; tuy nhiên, tỷ lệ khỏi bệnh cao đạt được với Trigonox® 44B là không thể đạt được. Thời gian tạo gel của Trigonox® 61 nhìn chung tương tự như Butanox M-50. Hệ thống đóng rắn Trigonox® 61/máy gia tốc coban đặc biệt thích hợp để đóng rắn nhựa gelcoat, nhựa cán mỏng và cho các ứng dụng cần thời gian tháo khuôn ngắn hơn so với Butanox M-50. Hơn nữa, việc sản xuất các bộ phận chịu được ánh sáng có thể trái ngược với hệ thống đóng rắn bằng máy gia tốc benzoyl peroxide/amine.

 

Tại Alita, chúng tôi tự hào duy trì cam kết dịch vụ toàn cầu, đảm bảo trải nghiệm liền mạch cho khách hàng quốc tế. Các dịch vụ của chúng tôi bao gồm quản lý chuỗi cung ứng linh hoạt, hỗ trợ hậu cần toàn cầu toàn diện và các giải pháp phù hợp. Chúng tôi muốn khách hàng tin tưởng vào khả năng điều hướng thương mại quốc tế thành công của chúng tôi. Với sự cống hiến của chúng tôi cho sự xuất sắc, chúng tôi sẵn sàng cung cấp dịch vụ tuyệt vời và giải quyết các nhu cầu riêng biệt của khách hàng trên toàn thế giới.

ALITA PS-9045C Low Profile (LP) Additive

Principal Properties & Application: ALITA PS-9045C unsaturated polyester resin is used as a low-shrinkage additive for SMC/BMC applications, offering excellent colorability. It is compatible with unsaturated polyester resins and is suitable for general-purpose SMC/BMC products in electrical, industrial, residential, and automotive applications. Specifications of Liquid Resin: Item Specification Test Method Appearance Slightly cloudy white liquid

Đọc thêm "

p-Benzoquinone (PBQ) Polymerization Inhibitor – 10% PBQ Solution

Overview p-Benzoquinone (PBQ) is a highly effective polymerization inhibitor widely used in various chemical processes. Its superior thermal stability and inhibition efficiency make it an excellent choice for preventing premature polymerization in monomers such as styrene, vinyl acetate, methyl methacrylate, and unsaturated polyester resins. This 10% PBQ solution is formulated for easy application and enhanced

Đọc thêm "

Enox® PMBP Di(4-methylbenzoyl) peroxide 895-85-2

Enox PMBP is a diacyl peroxide crosslinking agent for silicone rubber. Using Enox DCBP, blooming is not often observed, along with problems such as excess chloride and hazardous decomposition products. CAS-No 895-85-2 O O ∥ ∥ H₃C - ⬡ - C - O - O - C - ⬡ - CH₃ C₁₆H₁₄O₄=270.28 Safety DataSADT: 80℃UN-No.:

Đọc thêm "

Enox® TMCH-40DB 1,1-Di-(tert-butylperoxy)-3,3,5-trimethylcyclohexane 6731-36-8

Enox TMCH-40DB is a white powder. It is used for crosslinking silicone rubbers. CAS-No 6731-36-8 CH₃ CH₃ | | H₃C - C - O - O O - O - C - CH₃ | / | CH₃ / CH₃ / H₃C CH₃ CH₃ C₁₇H₃₄O₄=302.46 Safety DataFlash Point(Shut): 60℃UN-No.(90%): 3110CN-No.: 52011PropertiesAppearance: SolidDensity: 0.41~0.45Theoretical Active Oxygen: 10.58%SpecificationAppearance:

Đọc thêm "
Tư vấn sản phẩm

Lên lịch một cuộc hẹn

Xin vui lòng cho chúng tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi!

viVietnamese
Cuộn lên trên cùng