ALITA 191DC Nhựa Polyester không bão hòa dùng để sửa chữa sợi thủy tinh và đá

Thuộc tính và ứng dụng chính:

Nhựa ALITA 191DC là nhựa polyester không bão hòa có nguồn gốc chủ yếu từ dicyclopentadiene. Nó thể hiện độ nhớt và khả năng phản ứng vừa phải. Nhựa ALITA 191DC có hàm lượng chất rắn cao, độ nhớt thấp, độ co ngót thấp và đặc tính làm ướt sợi thủy tinh tốt. Nó có độ bền cơ học tuyệt vời, khả năng chống nước và nhiệt, khiến nó phù hợp với nhiều ứng dụng. Nó có thể được sử dụng cho các sản phẩm sợi thủy tinh nói chung và cũng để sửa chữa và gia cố vật liệu đá.

Thông số kỹ thuật của nhựa lỏng:

MụcPhạm viĐơn vịPhương pháp kiểm tra
ngoại thấtchất lỏng nhớt trong suốt màu vàng--
Giá trị axit17-23mgKOH/gGB/T 2895-2008
Độ nhớt, 25oC0.25-0.45Pa.sGB/T 7193-2008
Nội dung vững chắc68-7%GB/T 7193-2008
Độ ổn định nhiệt, 80°C≥24hGB/T 7193-2008
Thời gian tạo gel, 25oC5-18phútGB/T 7193-2008

Lưu ý: Hệ thống xử lý trong thử nghiệm GT: Chất tăng tốc (0,6%Co/Naph): 2%;Chất làm cứng Nouryon M-50: 2%;

Tính chất vật lý của vật đúc (chỉ để tham khảo):

MụcPhạm viĐơn vịPhương pháp kiểm tra
ngoại thấtchất lỏng nhớt trong suốt màu vàng--
MụcGiá trị điển hình-GB/T 3854-2005
ngoại thấtĐúc không có khuyết tậtoCGB/T 1634-2004
Độ cứng barcol40%GB/T 2567-2008
Nhiệt độ biến dạng nhiệt85MpaGB/T 2567-2008
độ giãn dài khi đứt2.0MpaGB/T 2567-2008
Sức căng50MpaGB/T 2567-2008
Mô đun kéo3100MpaGB/T 2567-2008

Giá trị tiêu biểu của nhựa gia cố sợi thủy tinh (FRP):

MụcGiá trị điển hìnhĐơn vịPhương pháp kiểm tra
Độ cứng barcol66-GB/T 3584-2005
Lực bẻ cong330MpaGB/T 1449-2005
Mô đun đàn hồi uốn17000MpaGB/T 1449-2005
Sức căng330MpaGB/T 1447-2005
Mô đun đàn hồi kéo17000MpaGB/T 1447-2005

Ghi chú:

  1. Quá trình đúc tuân theo GB/T 8237-2005, với hệ thống đóng rắn bao gồm chất kích thích Co/oct 0,5% và chất đóng rắn 2,0% Butanox M-50.
  2. Sau khi đúc, quá trình xử lý bảo dưỡng bao gồm 24 giờ ở nhiệt độ phòng, tiếp theo là 2 giờ ở 60°C và 2 giờ ở 80°C.
  3. Sau khi gia cố bằng sợi thủy tinh, quá trình xử lý bảo dưỡng bao gồm 24 giờ ở nhiệt độ phòng, tiếp theo là 3 giờ ở 60°C và 3 giờ ở 110°C.

Hướng dẫn và chú ý:

  1. Nhựa ALITA 191DC có chứa sáp nhưng không chứa chất xúc tiến hoặc chất xúc tác.
  2. Nhựa ALITA 191DC nhạy cảm với ánh sáng và dễ tạo gel khi tiếp xúc với ánh sáng. Vì vậy, nên tránh mở bao bì hoặc để ngoài ánh sáng mạnh trước khi sử dụng.
  3. Đối với hệ thống đóng rắn, nên sử dụng chất xúc tiến gốc coban nguyên chất ở nồng độ 0,4-2,0% (không nên sử dụng chất xúc tiến không màu có chứa muối đồng và muối kali vì có thể dẫn đến khả năng xử lý kém và độ bám dính bề mặt). Chất đóng rắn MEKP nên được sử dụng ở nồng độ 1,0-2,5%.
  4. Nếu nhiệt độ môi trường cao và thời gian tạo gel nhựa quá ngắn thì không nên giảm lượng chất đóng rắn. Thay vào đó, nên thêm chất làm chậm gel khi cần thiết. Trong môi trường có độ ẩm cao hoặc nhiệt độ cao trong quá trình thi công, độ bám dính bề mặt có thể xảy ra và việc bổ sung chất lỏng sáp có thể giúp giảm thiểu hiện tượng này.
  5. Nhựa ALITA 191DC thể hiện các đặc tính như độ cứng cao và khả năng chịu nhiệt tốt trong sản phẩm sợi thủy tinh. Nếu có yêu cầu về độ dẻo dai hoặc điều kiện quy trình sản xuất hạn chế thì nên chọn loại nhựa ALITA ortho-type 191.

Xử lý và bảo quản:

Loại nhựa này có chứa các thành phần có thể gây hại nếu xử lý sai. Nên tránh tiếp xúc với da và mắt và nên mặc quần áo và thiết bị bảo hộ cần thiết.
Trống - Chúng tôi khuyên bạn nên bảo quản tất cả vật liệu ở nhiệt độ ổn định dưới 25°C (77°F). Tránh tiếp xúc với các nguồn nhiệt như ánh nắng trực tiếp hoặc ống dẫn hơi nước. Để tránh sản phẩm bị nhiễm nước, không bảo quản ngoài trời. Giữ kín để tránh hấp thụ độ ẩm và mất monome. Xoay cổ phiếu.

Tại Alita, chúng tôi tự hào duy trì cam kết dịch vụ toàn cầu, đảm bảo trải nghiệm liền mạch cho khách hàng quốc tế. Các dịch vụ của chúng tôi bao gồm quản lý chuỗi cung ứng linh hoạt, hỗ trợ hậu cần toàn cầu toàn diện và các giải pháp phù hợp. Chúng tôi muốn khách hàng tin tưởng vào khả năng điều hướng thương mại quốc tế thành công của chúng tôi. Với sự cống hiến của chúng tôi cho sự xuất sắc, chúng tôi sẵn sàng cung cấp dịch vụ tuyệt vời và giải quyết các nhu cầu riêng biệt của khách hàng trên toàn thế giới.

ALITA PS-9045C Low Profile (LP) Additive

Principal Properties & Application: ALITA PS-9045C unsaturated polyester resin is used as a low-shrinkage additive for SMC/BMC applications, offering excellent colorability. It is compatible with unsaturated polyester resins and is suitable for general-purpose SMC/BMC products in electrical, industrial, residential, and automotive applications. Specifications of Liquid Resin: Item Specification Test Method Appearance Slightly cloudy white liquid

Đọc thêm "

p-Benzoquinone (PBQ) Polymerization Inhibitor – 10% PBQ Solution

Overview p-Benzoquinone (PBQ) is a highly effective polymerization inhibitor widely used in various chemical processes. Its superior thermal stability and inhibition efficiency make it an excellent choice for preventing premature polymerization in monomers such as styrene, vinyl acetate, methyl methacrylate, and unsaturated polyester resins. This 10% PBQ solution is formulated for easy application and enhanced

Đọc thêm "

Enox® PMBP Di(4-methylbenzoyl) peroxide 895-85-2

Enox PMBP is a diacyl peroxide crosslinking agent for silicone rubber. Using Enox DCBP, blooming is not often observed, along with problems such as excess chloride and hazardous decomposition products. CAS-No 895-85-2 O O ∥ ∥ H₃C - ⬡ - C - O - O - C - ⬡ - CH₃ C₁₆H₁₄O₄=270.28 Safety DataSADT: 80℃UN-No.:

Đọc thêm "

Enox® TMCH-40DB 1,1-Di-(tert-butylperoxy)-3,3,5-trimethylcyclohexane 6731-36-8

Enox TMCH-40DB is a white powder. It is used for crosslinking silicone rubbers. CAS-No 6731-36-8 CH₃ CH₃ | | H₃C - C - O - O O - O - C - CH₃ | / | CH₃ / CH₃ / H₃C CH₃ CH₃ C₁₇H₃₄O₄=302.46 Safety DataFlash Point(Shut): 60℃UN-No.(90%): 3110CN-No.: 52011PropertiesAppearance: SolidDensity: 0.41~0.45Theoretical Active Oxygen: 10.58%SpecificationAppearance:

Đọc thêm "
Tư vấn sản phẩm

Lên lịch một cuộc hẹn

Xin vui lòng cho chúng tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi!

viVietnamese
Cuộn lên trên cùng